Công ty cổ phần MISA
Help & Support Center
Search:
Contents
Display Legacy Contents

IndexBookmarkPrint 

1. Nghiệp vụ

 

STT

Nhóm nghiệp vụ

Nghiệp vụ

Cách làm trên MISA SME.NET 2019

Cách làm trên MISA SME.NET 2012

1

Giá thành sản xuất liên tục giản đơn

 

Điểm khác:

  • Cải tiến so với MISA SME.NET 2012: cải tiến giao diện tính giá thành theo từng bước để dễ dùng hơn
  • Cải tiến so với SME2012: hỗ trợ tự tính giá trị sản phẩm dở dang theo 3 phương pháp (sản phẩm hoàn thành tương đương, nguyên vật liệu trực tiếp, định mức)

Cách thao tác:

  • Thao tác chi tiết tham khảo tại đây

Có đáp ứng

2

Giá thành sản xuất liên tục hệ số/tỷ lệ

 

Điểm khác:

  • Cải tiến so với MISA SME.NET 2012: cải tiến giao diện tính giá thành theo từng bước để dễ dùng hơn
  • hỗ trợ tự tính giá trị sản phẩm dở dang theo 3 phương pháp (sản phẩm hoàn thành tương đương, nguyên vật liệu trực tiếp, định mức)

Cách thao tác:

  • Thao tác chi tiết tham khảo tại đây

Có đáp ứng

3

Giá thành công trình

 

Điểm khác:

  • Không có chức năng đánh giá dở dang, sau khi nghiệm thu giá trị còn lại chưa nghiệm thu sẽ là giá trị dở dang

Cách thao tác:

  • Thao tác chi tiết tham khảo tại đây

Có đáp ứng

4

Giá thành đơn hàng

 

Điểm khác:

  • Cho phép tập hợp chi phí cho từng đơn hàng mà không cần phải khai báo nhiều lần đơn hàng (sử dụng đơn đặt hàng ở phân hệ bán hàng để tập hợp chi phí)

Cách thao tác:

  • Thao tác chi tiết tham khảo tại đây

Kế toán phải khai báo Đơn hàng là 1 đối tượng THCP để thực hiện tập hơp chi phí ở phân hệ giá thành

5

Giá thành hợp đồng

 

Điểm khác:

  • Cho phép tập hợp chi phí cho từng hợp đồng mà không cần phải khai báo nhiều lần hợp đồng (sử dụng hợp đồng ở phân hệ hợp đồng để tập hợp chi phí)

Cách thao tác:

  • Thao tác chi tiết tham khảo tại đây

Kế toán phải khai báo hợp đồng là 1 đối tượng THCP để thực hiện tập hơp chi phí ở phân hệ giá thành

 

 


2. Báo cáo

 

STT

Tên báo cáo trên MISA SME.NET 2012

Tên báo cáo trên MISA SME.NET 2019

Cách xem báo cáo trên MISA SME.NET 2019

 

1

Sổ cái tài khoản theo công việc

Sổ chi tiết tài khoản theo đối tượng (xem bên Tổng hợp)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\Sổ chi tiết tài khoản theo đối tượng

2

Bảng so sánh định mức dự toán vật tư

Bảng so sánh định mức dự toán vật tư

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Bảng so sánh định mức dự toán vật tư

3

Bảng tổng hợp so sánh tổng quát định mức vật tư

Chưa có

 

4

Báo cáo tổng hợp nhập xuất kho theo công việc

Bảng kê phiếu nhập, phiếu xuất theo đối tượng THCP, Công trình, Đơn hàng, Hợp đồng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Bảng kê phiếu nhập, phiếu xuất theo đối tượng THCP, Công trình, Đơn hàng, Hợp đồng
  • Chọn Thống kê theo Đối tượng THCP hoặc Công trình, Đơn hàng hay Hợp đồng

5

Tổng hợp chi phí sản xuất

Tổng hợp chi phí sản xuất kinh doanh

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Tổng hợp chi phí sản xuất kinh doanh

6

Tổng hợp chi phí sản xuất theo yếu tố

Chưa có

MISA SME.NET 2019 không theo dõi theo từng yếu tố

7

Báo cáo tổng hợp theo tài khoản chi phí

Bảng tập hợp chi phí theo yếu tố

  • Vào phân hệ Giá thành
  • Chọn kỳ tính giá thành trên màn hình danh sách, nhấn chuột phải và chọn Bảng tập hợp chi phí theo yếu tố

8

Chi tiết chi phí sản xuất

Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất
  • Nhóm theo Đối tượng THCP
  • Nhóm theo Tài khoản

9

Sổ chi tiết vật tư hàng hóa theo công việc

Bảng kê phiếu nhập, phiếu xuất theo đối tượng THCP, Công trình, Đơn hàng, Hợp đồng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Bảng kê phiếu nhập, phiếu xuất theo đối tượng THCP, Công trình, Đơn hàng, Hợp đồng
  • Chọn Thống kê theo Đối tượng THCP hoặc Công trình, Đơn hàng hay Hợp đồng

10

Bảng kê phiếu nhập theo công việc

Bảng kê phiếu nhập, phiếu xuất theo đối tượng THCP

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Bảng kê phiếu nhập, phiếu xuất theo đối tượng THCP, Công trình, Đơn hàng, Hợp đồng
  • Chọn Thống kê theo Đối tượng THCP

11

Bảng kê phiếu xuất theo công việc

Bảng kê phiếu nhập, phiếu xuất theo đối tượng THCP

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Bảng kê phiếu nhập, phiếu xuất theo đối tượng THCP, Công trình, Đơn hàng, Hợp đồng
  • Chọn Thống kê theo Đối tượng THCP

12

Báo cáo tiến độ thực hiện công việc

Chưa có

 

13

Chi tiết chi phí sản xuất theo yếu tố

Chưa có

 

14

Chi tiết chi phí sản xuất theo khoản mục chi phí

Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất

  • Vào phân hệ Giá thành
  • Chọn tab Báo cáo phân tích/Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất
  • Thực hiện Sửa mẫu để hiển thị cột Khoản mục chi phí. Thao tác chi tiết xem Tại đây

15

Báo cáo chi tiết lãi, lỗ theo công việc

Báo cáo chi tiết lãi, lỗ theo công trình; Báo cáo chi tiết lãi, lỗ theo hợp đồng; Báo cáo chi tiết lãi lỗ theo đơn hàng

  • Để xem Báo cáo chi tiết lãi, lỗ theo công trình
  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Báo cáo chi tiết lãi, lỗ theo công trình
  • Để xem Báo cáo chi tiết lãi, lỗ theo Hợp đồng
  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Hợp đồng\Báo cáo chi tiết lãi, lỗ theo hợp đồng
  • Để xem Báo cáo chi tiết lãi, lỗ theo đơn hàng
  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng\Báo cáo chi tiết lãi, lỗ theo đơn hàng

16

Tổng hợp chi phí sản xuất theo khoản mục chi phí

Bảng tập hợp chi phí theo khoản mục

  • Vào phân hệ Giá thành
  • Chọn kỳ tính giá thành trên màn hình danh sách, nhấn chuột phải và chọn Bảng tập hợp chi phí theo khoản mục

17

Bảng cân đối số phát sinh theo công việc

Tổng hợp chi phí sản xuất kinh doanh

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Tổng hợp chi phí sản xuất kinh doanh

18

Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh (Mẫu quản trị)

Sổ chi tiết tài khoản theo đối tượng (xem bên Tổng hợp)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Tổng hợp\Sổ chi tiết tài khoản theo đối tượng

19

S36-DN: Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh

S36-DN: Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh (Đối với DN sử dụng TT200)

S18-DN: Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh (Đối với DN sử dụng TT133)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Giá thành\S36-DN: Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh (Đối với DN sử dụng TT200) hoặc S18-DN: Sổ chi phí sản xuất, kinh doanh (Đối với DN sử dụng TT133)

20

S37-DN: Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ

S37-DN: Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ (Đối với DN sử dụng TT200)

S19-DN: Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ (Đối với DN sử dụng TT133)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Giá thành\S37-DN: Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ (Đối với DN sử dụng TT200) hoặc S19-DN: Thẻ tính giá thành sản phẩm, dịch vụ (Đối với DN sử dụng TT133)

21

Báo cáo tổng hợp tình hình lãi, lỗ theo công việc

Báo cáo tổng hợp lãi, lỗ theo công trình

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Báo cáo tổng hợp lãi, lỗ theo công trình

22

Sổ chi tiết tài khoản theo khoản mục chi phí và đối tượng tập hợp chi phí

Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất

Đáp ứng cho TT133

  • Vào phân hệ Giá thành
  • Chọn tab Báo cáo phân tích/Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất
  • Thực hiện Sửa mẫu để hiển thị cột Khoản mục chi phí. Thao tác chi tiết xem Tại đây
  • Nhóm theo Khoản mục Chi phí => theo Đối tượng THCP

23

Sổ chi tiết tài khoản theo đối tượng tập hợp chi phí và khoản mục chi phí

Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất

Đáp ứng cho TT133

  • Vào phân hệ Giá thành
  • Chọn tab Báo cáo phân tích/Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất
  • Thực hiện Sửa mẫu để hiển thị cột Khoản mục chi phí. Thao tác chi tiết xem Tại đây
  • Nhóm theo Đối tượng THCP => theoKhoản mục chi phí

24

Chi tiết công nợ theo khách hàng và đối tượng tập hợp chi phí

Chi tiết công nợ phải thu khách hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng\Chi tiết công nợ phải thu khách hàng
  • Chọn tiêu chí thống kê theo Công trình hoặc Hợp đồng

Không đáp ứng công nợ theo đối tượng THCP vì đối tượng THCP trên MISA SME.NET 2019 chỉ để tính giá thành

25

Chi tiết công nợ theo nhân viên và đối tượng tập hợp chi phí

Chưa có

 

26

Báo cáo chi tiết theo đối tượng tập hợp chi phí và mục chi

Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất
  • Sửa mẫu để cho hiển thị cột Khoản mục chi phí (KMCP). Thao tác chi tiết xem Tại đây

27

Chi tiết công nợ theo đối tượng tập hợp chi phí và khách hàng

Chi tiết công nợ phải thu theo khách hàng (Thống kê theo Công trình) hoặc Chi tiết phải trả nhà cung cấp (thống kê theo Công trình)

  • Để xem Báo cáo chi tiết công nợ phải thu theo khách hàng
  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng\Chi tiết công nợ phải thu khách hàng
  • Chọn tiêu chí thống kê theo Công trình
  • Để xem Báo cáo chi tiết phải trả nhà cung cấp
  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp
  • Chọn tiêu chí thống kê theo Công trình

28

Chi tiết công nợ theo đối tượng tập hợp chi phí và nhân viên

 

 

29

Chi tiết công nợ theo đối tượng tập hợp chi phí và nhà cung cấp

Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp
  • Chọn tiêu chí thống kê theo Công trình hoặc Hợp đồng

Không đáp ứng công nợ theo đối tượng THCP vì đối tượng THCP trên MISA SME.NET 2019 chỉ để tính giá thành

30

Chi tiết công nợ theo nhà cung cấp và đối tượng tập hợp chi phí

Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Chi tiết công nợ phải trả nhà cung cấp
  • Chọn tiêu chí thống kê theo Công trình hoặc Hợp đồng

Không đáp ứng công nợ theo đối tượng THCP vì đối tượng THCP trên MISA SME.NET 2019 chỉ để tính giá thành

31

Báo cáo chi tiết theo mục chi và đối tượng tập hợp chi phí

Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất
  • Sửa mẫu để cho hiển thị cột Khoản mục chi phí (KMCP). Thao tác chi tiết xem Tại đây.

32

Tổng hợp công nợ theo khách hàng và đối tượng tập hợp chi phí

Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng\Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng
  • Chọn tiêu chí thống kê theo Công trình hoặc Hợp đồng

Không đáp ứng công nợ theo đối tượng THCP vì đối tượng THCP trên MISA SME.NET 2019 chỉ để tính giá thành

33

Tổng hợp công nợ theo nhân viên và đối tượng tập hợp chi phí

Chưa có

 

34

Tổng hợp công nợ theo đối tượng tập hợp chi phí và khách hàng

Tổng hợp công nợ phải thu theo khách hàng (thống kê theo Công trình)

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Bán hàng\Tổng hợp công nợ phải thu khách hàng
  • Chọn tiêu chí thống kê theo Công trình

35

Tổng hợp công nợ theo đối tượng tập hợp chi phí và nhân viên

Chưa có

 

36

Tổng hợp công nợ theo đối tượng tập hợp chi phí và nhà cung cấp

Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp
  • Chọn tiêu chí thống kê theo Công trình hoặc Hợp đồng

Không đáp ứng công nợ theo đối tượng THCP vì đối tượng THCP trên MISA SME.NET 2019 chỉ để tính giá thành

37

Tổng hợp công nợ theo nhà cung cấp và đối tượng tập hợp chi phí

Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Mua hàng\Tổng hợp công nợ phải trả nhà cung cấp
  • Chọn tiêu chí thống kê theo: Công trình hoặc Hợp đồng

Không đáp ứng công nợ theo đối tượng THCP vì đối tượng THCP trên MISA SME.NE 2017 chỉ để tính giá thành

38

Sổ tổng hợp vật tư hàng hóa theo công việc

Bảng kê phiếu nhập, phiếu xuất theo đối tượng THCP, công trình, đơn hàng, hợp đồng

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Bảng kê phiếu nhập, phiếu xuất theo đối tượng THCP, công trình, đơn hàng, hợp đồng
  • Nhóm theo Đối tượng THCP, sau đó nhóm theo Mặt hàng
  • Sử dụng chức năng Thu gọn trên thanh công cụ để xem số tổng
  • Cất thành mẫu mới để sử dụng cho lần sau.

39

Tổng hợp chi phí sản xuất theo yếu tố

Chưa có

 

40

Sổ tổng hợp tài khoản theo đối tượng tập hợp chi phí và khoản mục chi phí

Chưa có

 

41

Bảng tổng hợp giá thành sản phẩm, dịch vụ

Bảng tính giá thành

  • Vào phân hệ Giá thành
  • Chọn kỳ tính giá thành trên màn hình danh sách
  • Chọn tab Bảng tính giá thành
  • Nhấn Xuất khẩu Excel.

42

Bảng theo dõi chi tiết theo công việc

Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất
  • Nhóm theo đối tượng THCP => theo Tài khoản
  • Sử dụng chức năng Thu gọn để xem số liệu tổng, muốn xem chi tiết thì nhấn vào Mở rộng từng nhóm Tài khoản để xem

43

Tổng hợp theo mục chi và đối tượng tập hợp chi phí

Chưa có, tuy nhiên tạm thời có thể xem báo cáo Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất
  • Sửa mẫu để hiển thị cột Khoản mục chi phí. Thao tác chi tiết xem Tại đây
  • Nhóm theo Khoản mục chi phí => theo Đối tượng THCP

44

Tổng hợp theo đối tượng tập hợp chi phí và mục chi

Chưa có, tuy nhiên tạm thời có thể xem báo cáo Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất

  • Vào cây danh sách báo cáo trên chương trình
  • Chọn nhóm báo cáo Giá thành\Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất
  • Sửa mẫu để hiển thị cột Khoản mục chi phí. Thao tác chi tiết xem Tại đây
  • Nhóm theo Đối tượng THCP => theo Khoản mục chi phí


Xem thêm